CÔNG TY CỔ PHẦN HỢP NHẤT

Than cám:

  • Tên giao dịch: Than Cám

Than cám là than bột, là bột từ than đá vỡ vụn mà ra. Vì có hình dạng giống cám gạo nên loại than này có tên gọi là than cám.

Than cám 4a: 4a.1; 5a.1; 5b.1; 6a.1

  • Cỡ hạt mm: 0 – 15;
  • Chất bốc khô Vk: Trung bình 6,5%;
  • Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,5%, Không lớn hơn: 0,7%;
  • Độ tro khô Ak: Trung bình: 20% – Khung giới hạn : 18,01 – 22,00;
  • Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình 8,0%, Không lớn hơn 12,0%;
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 6500 cal/g.

Than cám 5a: 

  • Cỡ hạt mm: 0 – 15;
  • Chất bốc khô Vk: Trung bình 6,5%;
  • Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6%, Không lớn hơn 0,8%;
  • Độ tro khô Ak: Trung bình: 36% – Khung Giới hạn Ak: 33,01 – 40,00%;
  • Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình 8,0%, Không lớn hơn 12,0%;
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 4850 cal/g.

Than cám 6a:

  • Cỡ hạt mm: 0 – 15;
  • Chất bốc khô Vk: Trung bình 6,5%;
  • Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6%, Không lớn hơn 0,8%;
  • Độ tro khô Ak: Trung bình: 36% – Khung Giới hạn Ak: 33,01 – 40,00%;
  • Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình 8,0%, Không lớn hơn 12,0%;
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 4850 cal/g.