CÔNG TY CỔ PHẦN HỢP NHẤT

Than cục xô

Than Cuc Xo

  • Tên giao dịch: Than cục xô

Định nghĩa than cục: Các loại than có kích thước lớn hơn kích thước giới hạn dưới 6mm và nhỏ hơn kích thước giới hạn trên

Thực tế, than cục xô có màu đen ánh kim, hoặc sám kích thước dao động từ 25 đến 250mm và tỷ lệ hạt dưới cỡ khi giao nhận không vượt quá 20%

Than cục xô 1a

  • Cỡ hạt mm: 25 – 250;
  • Chất bốc khô Vk: Trung bình 6%;
  • Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6%, Không lớn hơn 0,8%;
  • Độ tro khô Ak: Trung bình: 10,5% – Khung Giới hạn Ak: 8,01 – 13%;
  • Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình 4,5%, Không lớn hơn 6%;
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 7200 cal/g.

Than cục xô 1b

  • Cỡ hạt mm: 25 – 250;
  • Chất bốc khô Vk: Trung bình 6%;
  • Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6%, Không lớn hơn 0,8%;
  • Độ tro khô Ak: Trung bình: 15% – Khung Giới hạn Ak: 13,01 – 17%;
  • Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình 4,5%, Không lớn hơn 6%;
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 6800 cal/g.

Than cục xô 1c

  • Cỡ hạt mm: 25 – 250;
  • Chất bốc khô Vk: Trung bình 6%;
  • Lưu huỳnh chung khô Skch: Trung bình: 0,6%, Không lớn hơn 0,8%;
  • Độ tro khô Ak: Trung bình: 19,5% – Khung Giới hạn Ak: 17,01 – 20%;
  • Độ ẩm toàn phần Wtp: Trung bình 4,5%, Không lớn hơn 6%;
  • Trị số toả nhiệt toàn phần khô Qkgr: Không nhỏ hơn 6600 cal/g..